Loperamid 2mg
Loperamid 2mg
Mã sản phẩm: Loperamid 2mg (Capsule)
Phone
|
|
---|---|
Quy cách:
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
Hạn dùng:
|
36 tháng
|
Thành phần - Hàm lượng:
|
Loperamide hydrochloride 2 mg
|
Dạng bào chế:
|
Viên nang cứng
|
Mã vạch:
|
8936010461925
|
Chỉ định, cách dùng và liều dùng
Chỉ định:
Điều trị hàng đầu trong tiêu chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược. Loperamide chỉ được chỉ định đứng hàng thứ 2 để điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
Loperamide không có 1 vai trò nào trong điều trị thường quy tiêu chảy cấp ở trẻ em và không được coi là 1 thuốc để thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống.
Cách dùng – liều dùng:
Cách dùng: Dùng đường uống.
Liều dùng:
Người lớn:
– Tiêu chảy cấp: Ban đầu 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg, tối đa 5 ngày. Liều thông thường: 6 – 8 mg/ ngày. Liều tối đa: 16 mg/ngày.
– Tiêu chảy mạn: Uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg cho tới khi cầm tiêu chảy. Liều duy trì: Uống 4 – 8 mg/ ngày chia thành liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 16 mg/ngày.
Trẻ em: Loperamide không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1 cách thường quy trong tiêu chảy cấp.
Trẻ em dưới 6 tuổi: Không được khuyến cáo dùng.
Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: Uống 0,08 – 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 liều. Hoặc:
– Trẻ từ 6 – 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày.
– Trẻ em từ 8 – 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày.
Liều duy trì: Uống 1 mg/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoài.
Tiêu chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.
Các thông tin khác
Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Danh mục: THUỐC HOÁ DƯỢC, Tiêu hoá
Thẻ: Hoá Dược - Tiêu hoá
Sản phẩm liên quan
HÀNH TRÌNH VÌ SỨC KHOẺ
LIÊN KẾT – CHIA SẺ – ĐẢM BẢO